Đọc nhanh: 开锣 (khai la). Ý nghĩa là: bắt đầu (buổi biểu diễn), đánh cồng khai mạc; đánh trống bắt đầu (cuộc thi đấu thể thao).
开锣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu (buổi biểu diễn)
戏曲开演
✪ 2. đánh cồng khai mạc; đánh trống bắt đầu (cuộc thi đấu thể thao)
比喻某项活动开始 (多用于体育竞赛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开锣
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
锣›