开锣 kāiluó
volume volume

Từ hán việt: 【khai la】

Đọc nhanh: 开锣 (khai la). Ý nghĩa là: bắt đầu (buổi biểu diễn), đánh cồng khai mạc; đánh trống bắt đầu (cuộc thi đấu thể thao).

Ý Nghĩa của "开锣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开锣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu (buổi biểu diễn)

戏曲开演

✪ 2. đánh cồng khai mạc; đánh trống bắt đầu (cuộc thi đấu thể thao)

比喻某项活动开始 (多用于体育竞赛)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开锣

  • volume volume

    - 鸣锣开道 míngluókāidào

    - đánh trống mở đường.

  • volume volume

    - 鸣锣开道 míngluókāidào

    - đánh chiêng dẹp đường.

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 开台锣鼓 kāitáiluógǔ

    - đáng trống mở màn.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué le 同学们 tóngxuémen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ 迎接 yíngjiē 新生 xīnshēng

    - Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CWLN (金田中弓)
    • Bảng mã:U+9523
    • Tần suất sử dụng:Trung bình