Đọc nhanh: 开罗 (khai la). Ý nghĩa là: Cai-rô; Cairo (thủ đô Ai Cập).
✪ 1. Cai-rô; Cairo (thủ đô Ai Cập)
埃及的首都和最大的城市,位于这个国家东北部的尼罗河边古开罗是作为军事基地于公元642年建立的;新兴的开罗由法蒂玛王朝于公元968年建立,并在曼姆努克·苏丹统治期 (13世 纪岛16世纪) 达到其繁荣的顶峰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开罗
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 奥马尔 好像 在 开罗
- Có vẻ như Omar có một bữa tiệc chuyển động
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 貌似 她 要 朝 罗纳尔多 开枪
- Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
罗›