开经 kāi jīng
volume volume

Từ hán việt: 【khai kinh】

Đọc nhanh: 开经 (khai kinh). Ý nghĩa là: khai kinh.

Ý Nghĩa của "开经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khai kinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开经

  • volume volume

    - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 离开 líkāi 北京 běijīng le

    - Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.

  • volume volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē 一经 yījīng 很近 hěnjìn le 避得开 bìdékāi ma

    - Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 叙述 xùshù 叙述 xùshù de 经历 jīnglì

    - Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 开始 kāishǐ 经商 jīngshāng

    - Anh ấy dự định bắt đầu kinh doanh.

  • volume volume

    - 倒计时 dàojìshí 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ le

    - Đếm ngược đã bắt đầu.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với giám đốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao