Đọc nhanh: 开罐器 (khai quán khí). Ý nghĩa là: Cái mở nắp hộp.
开罐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái mở nắp hộp
开罐器,或称罐头刀,是开罐头的工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开罐器
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
开›
罐›