Đọc nhanh: 开票 (khai phiếu). Ý nghĩa là: mở hòm phiếu (sau khi bỏ phiếu), viết hoá đơn; ghi hoá đơn.
开票 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở hòm phiếu (sau khi bỏ phiếu)
投票后打开票箱,统计候选人所得票数
✪ 2. viết hoá đơn; ghi hoá đơn
开发票;开单据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开票
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
票›