Đọc nhanh: 开都河 (khai đô hà). Ý nghĩa là: Sông Kaidu, Tân Cương.
开都河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sông Kaidu, Tân Cương
Kaidu River, Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开都河
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
河›
都›