支行 zhīháng
volume volume

Từ hán việt: 【chi hành】

Đọc nhanh: 支行 (chi hành). Ý nghĩa là: Chi nhánh, chi hàng. Ví dụ : - 她毕业以后到支行工作。 Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.

Ý Nghĩa của "支行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

支行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Chi nhánh

支行,英文是Subbranch (of a bank) ,支行是银行的分支机构,是一个地区银行的主管行,可以管储蓄所和分理处。总行——一级分行(省行)——二级分行(市行)——一级支行(区、县、县级市级行)——二级支行(分理处或储蓄所)。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毕业 bìyè 以后 yǐhòu dào 支行 zhīháng 工作 gōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.

✪ 2. chi hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支行

  • volume volume

    - 厉行节约 lìxíngjiéyuē 紧缩 jǐnsuō 开支 kāizhī

    - thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - qǐng yòng 银行卡 yínhángkǎ 支付 zhīfù

    - Vui lòng thanh toán bằng thẻ ngân hàng.

  • volume volume

    - 银行 yínháng de 分支机构 fēnzhījīgòu

    - chi nhánh ngân hàng.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 以后 yǐhòu dào 支行 zhīháng 工作 gōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 支票 zhīpiào 兑成 duìchéng 现金 xiànjīn

    - Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.

  • volume volume

    - 分支 fēnzhī 指令 zhǐlìng yóu 这种 zhèzhǒng 控制 kòngzhì 传递 chuándì 方式 fāngshì de 结果 jiéguǒ ér 执行 zhíxíng de 指令 zhǐlìng

    - Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.

  • - 银行 yínháng 发出 fāchū le 借记 jièjì 报单 bàodān 要求 yāoqiú 支付 zhīfù 欠款 qiànkuǎn

    - Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao