Đọc nhanh: 开始发霉 (khai thủy phát môi). Ý nghĩa là: mốc mốc.
开始发霉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mốc mốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始发霉
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 军队 开始 发炮
- Quân đội bắt đầu bắn pháo.
- 敌军 开始 发起 攻
- Quân địch bắt đầu tấn công.
- 春天 来 了 , 树木 开始 发芽
- Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
始›
开›
霉›