Đọc nhanh: 开奖 (khai tưởng). Ý nghĩa là: mở giải thưởng. Ví dụ : - 有奖储蓄当众开奖。 mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
开奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở giải thưởng
在有奖活动中,通过一定的形式,确定获奖的等次和人员
- 有奖 储蓄 当众 开奖
- mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开奖
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 有奖 储蓄 当众 开奖
- mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 收到 老板 的 夸奖 , 我 很 开心
- Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
开›