Đọc nhanh: 开交 (khai giao). Ý nghĩa là: kết thúc; chấm dứt; dứt; giải quyết (dùng nhiều trong câu phủ định). Ví dụ : - 忙得不可开交。 bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.
开交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc; chấm dứt; dứt; giải quyết (dùng nhiều trong câu phủ định)
结束; 解决 (多用于 否定)
- 忙 得 不可开交
- bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开交
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 忙 得 不可开交
- bận tối mày tối mặt
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 最近 忙 得 不可开交 , 我 有点 心累 !
- Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
开›