开交 kāijiāo
volume volume

Từ hán việt: 【khai giao】

Đọc nhanh: 开交 (khai giao). Ý nghĩa là: kết thúc; chấm dứt; dứt; giải quyết (dùng nhiều trong câu phủ định). Ví dụ : - 忙得不可开交。 bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.

Ý Nghĩa của "开交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết thúc; chấm dứt; dứt; giải quyết (dùng nhiều trong câu phủ định)

结束; 解决 (多用于 否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开交

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - bận tối mày tối mặt

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 开展 kāizhǎn 科学技术 kēxuéjìshù 交流活动 jiāoliúhuódòng

    - Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.

  • volume volume

    - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • volume volume

    - kāi 飞车 fēichē shì 造成 zàochéng 交通事故 jiāotōngshìgù de 重要 zhòngyào 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 三三两两 sānsānliǎngliǎng 交谈 jiāotán zhe 无形中 wúxíngzhōng 开起 kāiqǐ 小组会 xiǎozǔhuì lái le

    - các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.

  • - 最近 zuìjìn máng 不可开交 bùkěkāijiāo 有点 yǒudiǎn 心累 xīnlèi

    - Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao