Đọc nhanh: 开胶 (khai giao). Ý nghĩa là: bung keo; tróc keo. Ví dụ : - 三合板开胶就没法用了。 gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.. - 这双运动鞋没穿一个月就开胶。 đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
开胶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bung keo; tróc keo
用胶黏合的东西裂开
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开胶
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
胶›