Đọc nhanh: 开膛 (khai thang). Ý nghĩa là: mổ bụng (thường chỉ gia cầm, gia súc). Ví dụ : - 就像是开膛手杰克[19世纪伦敦连环杀手] Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.. - 开膛手杰克还有十二宫杀手 Jack the Ripper và Zodiac Killer. - 和开膛手杰克一较高下 Chiến đấu với Jack the ripper.
开膛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mổ bụng (thường chỉ gia cầm, gia súc)
剖开胸腔和腹腔 (多指 家禽,家畜的)
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开膛
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
膛›