Đọc nhanh: 开斋节 (khai trai tiết). Ý nghĩa là: lễ khai trai; tiết khai trai (vào buổi hoàng hôn của ngày thứ 29 kể từ lúc chấm dứt kỳ ăn chay vào tháng 9 theo lịch I-xlam, nếu như thấy trăng thì ngày hôm sau sẽ cử hành tiết khai trai, nếu không thì kéo dài thêm một ngày nữa.).
✪ 1. lễ khai trai; tiết khai trai (vào buổi hoàng hôn của ngày thứ 29 kể từ lúc chấm dứt kỳ ăn chay vào tháng 9 theo lịch I-xlam, nếu như thấy trăng thì ngày hôm sau sẽ cử hành tiết khai trai, nếu không thì kéo dài thêm một ngày nữa.)
伊斯兰教的节日 伊斯兰教历九月封斋后的第二十九天黄昏时,如果望见新 月,第 二 天就 过开斋节,否则就推迟一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开斋节
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 他 决定 开始 节食
- Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.
- 新 正是 春节 的 开始
- Tháng Giêng là khởi đầu của Tết Nguyên Đán.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
斋›
节›