Đọc nhanh: 开锅 (khai oa). Ý nghĩa là: sôi; sôi tim; sủi tăm (nước trong nồi nóng lên sủi bọt). Ví dụ : - 柴湿火不旺,烧了半天还没开锅。 củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
开锅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sôi; sôi tim; sủi tăm (nước trong nồi nóng lên sủi bọt)
锅中液体煮沸
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开锅
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 这锅 水开 了 三开
- Nồi nước này sôi ba lần.
- 锅里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi sôi rồi.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 他 掀开 了 锅盖
- Anh ấy mở nắp nồi ra.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
锅›