Đọc nhanh: 廿四史 (nhập tứ sử). Ý nghĩa là: giống như 二十四史, hai mươi bốn lịch sử triều đại (hoặc 25 hoặc 26 trong các ấn bản hiện đại).
廿四史 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 二十四史
same as 二十四史 [Er4 shí sì Shi3]
✪ 2. hai mươi bốn lịch sử triều đại (hoặc 25 hoặc 26 trong các ấn bản hiện đại)
twenty four dynastic histories (or 25 or 26 in modern editions)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廿四史
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
四›
廿›