Đọc nhanh: 建筑物防水 (kiến trúc vật phòng thuỷ). Ý nghĩa là: dịch vụ làm kín công trình.
建筑物防水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ làm kín công trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑物防水
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 北京 有 很多 古色古香 的 建筑物
- Có rất nhiều tòa nhà cổ ở Bắc Kinh.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 你 不能 在 古建筑 物上 刻画
- Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.
- 建筑物 上 的 各种 装饰 都 很 精巧
- Các vật trang trí trên toà nhà đều vô cùng tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
水›
物›
筑›
防›