Đọc nhanh: 建文帝 (kiến văn đế). Ý nghĩa là: tên trị vì của hoàng đế nhà Minh thứ hai, trị vì 1398-1402, bị phế truất vào năm 1402 (sự biến mất bí ẩn là thuyết âm mưu tiếp diễn).
建文帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên trị vì của hoàng đế nhà Minh thứ hai, trị vì 1398-1402, bị phế truất vào năm 1402 (sự biến mất bí ẩn là thuyết âm mưu tiếp diễn)
reign name of second Ming emperor, reigned 1398-1402, deposed in 1402 (mysterious disappearance is ongoing conspiracy theory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建文帝
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 宸 章 ( 帝王 写 的 文章 )
- thần chương (văn chương của vua).
- 它 是 18 世纪 乾隆皇帝 修建 的
- Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 我们 要 努力 构建 文明 社会
- Chúng ta phải nỗ lực xây dựng xã hội văn minh.
- 文庙 国子监 建筑 很 古老
- Kiến trúc của Văn Miếu - Quốc Tử Giám rất cổ kính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
建›
文›