Đọc nhanh: 建国 (kiến quốc). Ý nghĩa là: kiến quốc; lập quốc; thành lập quốc gia; dựng nước; xây dựng đất nước. Ví dụ : - 建国三十周年。 ba mươi năm thành lập nước.. - 勤俭建国。 cần cù xây dựng tổ quốc.
建国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến quốc; lập quốc; thành lập quốc gia; dựng nước; xây dựng đất nước
建立国家
- 建国 三十周年
- ba mươi năm thành lập nước.
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建国
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 国家 建设 的 蓝图
- bản kế hoạch kiến thiết đất nước.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
建›