酖迷 zhèn mí
volume volume

Từ hán việt: 【đam mê】

Đọc nhanh: 酖迷 (đam mê). Ý nghĩa là: Say sưa theo đuổi, không còn suy nghĩ gì..

Ý Nghĩa của "酖迷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酖迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Say sưa theo đuổi, không còn suy nghĩ gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酖迷

  • volume volume

    - zài 迷茫 mímáng de zhōng 寻找 xúnzhǎo 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.

  • volume volume

    - 女朋友 nǚpéngyou yǒu 一箩筐 yīluókuāng 有点 yǒudiǎn 算是 suànshì 万人迷 wànrénmí le

    - Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.

  • volume volume

    - 味十足 wèishízú 迷人 mírén

    - Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • volume volume

    - duì 星座 xīngzuò hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê các chòm sao.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér 方向 fāngxiàng le

    - Anh ấy bị lạc ở đây rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 指定 zhǐdìng shì 迷路 mílù le

    - Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān , Zhèn
    • Âm hán việt: Chậm , Trấm , Trầm , Trậm , Đam
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWLBU (一田中月山)
    • Bảng mã:U+9156
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp