Đọc nhanh: 开地 (khai địa). Ý nghĩa là: khai khẩn đất (để trồng trọt), mở mang đất đai. Ví dụ : - 没有人敢把视线离开地面。 Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
开地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai khẩn đất (để trồng trọt)
to clear land (for cultivation)
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
✪ 2. mở mang đất đai
to open up land
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开地
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 喝 多 了 酒 , 开始 不停 地吐
- Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
开›