开地 kāi dì
volume volume

Từ hán việt: 【khai địa】

Đọc nhanh: 开地 (khai địa). Ý nghĩa là: khai khẩn đất (để trồng trọt), mở mang đất đai. Ví dụ : - 没有人敢把视线离开地面。 Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.

Ý Nghĩa của "开地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khai khẩn đất (để trồng trọt)

to clear land (for cultivation)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 人敢 réngǎn 视线 shìxiàn 离开 líkāi 地面 dìmiàn

    - Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.

✪ 2. mở mang đất đai

to open up land

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开地

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 扒开 bākāi 草棵 cǎokē

    - Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 开车 kāichē

    - Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - duō le jiǔ 开始 kāishǐ 不停 bùtíng 地吐 dìtǔ

    - Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.

  • volume volume

    - 开心 kāixīn 手舞足蹈 shǒuwǔzúdǎo

    - Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng 很忙 hěnmáng 离开 líkāi le

    - Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao