Đọc nhanh: 康桥 (khang kiều). Ý nghĩa là: Cambridge (thành phố), từ một bài thơ của Xu Zhimo 徐誌摩 | 徐志摩.
✪ 1. Cambridge (thành phố), từ một bài thơ của Xu Zhimo 徐誌摩 | 徐志摩
Cambridge (city), from a poem by Xu Zhimo 徐誌摩|徐志摩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康桥
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
康›
桥›