Đọc nhanh: 廉俸 (liêm bổng). Ý nghĩa là: phụ cấp bổ sung trả cho các quan chức chính phủ trong triều đại nhà Thanh.
廉俸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ cấp bổ sung trả cho các quan chức chính phủ trong triều đại nhà Thanh
extra allowances paid to government officials in the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉俸
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 廉价 书
- sách hạ giá.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俸›
廉›