Đọc nhanh: 庭除 (đình trừ). Ý nghĩa là: sân. Ví dụ : - 洒扫庭除 quét sân
庭除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân
庭院 (除:台阶)
- 洒扫 庭除
- quét sân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭除
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
除›