Đọc nhanh: 庭园 (đình viên). Ý nghĩa là: sân nhà; vườn hoa.
庭园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân nhà; vườn hoa
有花木的庭院或附属于住宅的花园
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭园
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
庭›