庭审 tíngshěn
volume volume

Từ hán việt: 【đình thẩm】

Đọc nhanh: 庭审 (đình thẩm). Ý nghĩa là: phiên tòa; toà án thẩm vấn; toà án điều tra. Ví dụ : - 我们必须掌握局势。 Chúng ta phải kiểm soát tình hình.. - 这案件在下周庭审。 Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.

Ý Nghĩa của "庭审" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

庭审 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiên tòa; toà án thẩm vấn; toà án điều tra

法庭审讯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 掌握 zhǎngwò 局势 júshì

    - Chúng ta phải kiểm soát tình hình.

  • volume volume

    - zhè 案件 ànjiàn zài 下周 xiàzhōu 庭审 tíngshěn

    - Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭审

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • volume volume

    - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • volume volume

    - zhè 案件 ànjiàn zài 下周 xiàzhōu 庭审 tíngshěn

    - Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • volume volume

    - 庭审 tíngshěn zhōng 两造 liǎngzào 争辩 zhēngbiàn

    - Trong phiên tòa hai bên tranh luận.

  • volume volume

    - 出庭 chūtíng 候审 hòushěn

    - ra toà chờ thẩm vấn

  • volume volume

    - 不会 búhuì 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Bạn sẽ không bao giờ thử việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 史上 shǐshàng 最快 zuìkuài de 庭审 tíngshěn

    - Chúng tôi phải chạy thử nghiệm nhanh nhất trong lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao