Đọc nhanh: 座标 (toạ tiêu). Ý nghĩa là: xem 坐標 | 坐标.
座标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 坐標 | 坐标
see 坐標|坐标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座标
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
标›