Đọc nhanh: 图纸座标 (đồ chỉ tọa tiêu). Ý nghĩa là: Tọa độ bản vẽ.
图纸座标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tọa độ bản vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图纸座标
- 你 在 地图 上 标出 了 他 的 所在地
- Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 把 图纸 反过来 检查
- Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.
- 我们 在 修建 一座 新 的 图书馆
- Chúng tôi đang xây dựng một thư viện mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
座›
标›
纸›