Đọc nhanh: 庭训 (đình huấn). Ý nghĩa là: giáo dục từ cha, học phí trong gia đình, đình huấn.
庭训 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục từ cha
education from father
✪ 2. học phí trong gia đình
tuition within family
✪ 3. đình huấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭训
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
训›