剐蹭 guǎcèng
volume volume

Từ hán việt: 【quả thặng】

Đọc nhanh: 剐蹭 (quả thặng). Ý nghĩa là: Va chạm.

Ý Nghĩa của "剐蹭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剐蹭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Va chạm

剐蹭是一个汉语词语,拼音是guǎ cèng,意思是两个以上物体之间进行接触摩擦。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剐蹭

  • volume volume

    - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • volume volume

    - cèng chī cèng

    - Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt

  • volume volume

    - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • volume volume

    - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!

  • volume volume

    - 命运 mìngyùn 不乏 bùfá 蹭蹬 cèngdèng jìng

    - Số phận đầy rẫy những lận đận.

  • volume volume

    - 磨蹭 mócèng zhe 不想 bùxiǎng 上班 shàngbān

    - Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 店里 diànlǐ 磨蹭 mócèng zǒu

    - Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.

  • volume volume

    - 磨蹭 mócèng le hěn jiǔ cái 答应 dāyìng

    - Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBLN (口月中弓)
    • Bảng mã:U+5250
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình