Đọc nhanh: 废热 (phế nhiệt). Ý nghĩa là: lượng nhiệt thải ra; lượng nhiệt thừa. Ví dụ : - 利用工厂废热取暖。 lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
废热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng nhiệt thải ra; lượng nhiệt thừa
在工业生产中所产生的对本生产过程没有用的热水、热气
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
热›