Đọc nhanh: 废柴 (phế sài). Ý nghĩa là: Kẻ thất bại; phế vật. Ví dụ : - 这里唯一的废柴,是你呀! Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
废柴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ thất bại; phế vật
废柴,起源于粤语,随着《废柴兄弟》播出,废柴被衍生为坚持梦想的有(mei)为(qian)青(de)年(ren),其中在剧中的一对废柴许之一和张晓蛟被称为“柴帝”。
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废柴
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
柴›