废柴 fèi chái
volume volume

Từ hán việt: 【phế sài】

Đọc nhanh: 废柴 (phế sài). Ý nghĩa là: Kẻ thất bại; phế vật. Ví dụ : - 这里唯一的废柴,是你呀! Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

Ý Nghĩa của "废柴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

废柴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kẻ thất bại; phế vật

废柴,起源于粤语,随着《废柴兄弟》播出,废柴被衍生为坚持梦想的有(mei)为(qian)青(de)年(ren),其中在剧中的一对废柴许之一和张晓蛟被称为“柴帝”。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废柴

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • volume volume

    - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 废黜 fèichù 国王 guówáng

    - Anh ta ý đồ phế truất Vua.

  • volume volume

    - mǎi 废铁 fèitiě

    - Anh ta mua sắt vụn.

  • volume volume

    - 颓废 tuífèi de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chán chường

  • volume volume

    - 因伤 yīnshāng fèi le 武功 wǔgōng

    - Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.

  • volume volume

    - yīn 意外 yìwài fèi le 双腿 shuāngtuǐ

    - Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái , Zhài , Zì
    • Âm hán việt: Si , Sài , Trại , Tái , , Tứ
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPD (卜心木)
    • Bảng mã:U+67F4
    • Tần suất sử dụng:Cao