Đọc nhanh: 哈喽 (ha lâu). Ý nghĩa là: chào; xin chào; hello. Ví dụ : - 哈喽,你们已经到了啊? Hello, các bạn tới rồi đây.. - 哈喽,你今天怎么样? Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?. - 他向我挥手说“哈喽”。 Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
哈喽 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào; xin chào; hello
你好
- 哈 喽 , 你们 已经 到 了 啊 ?
- Hello, các bạn tới rồi đây.
- 哈 喽 , 你 今天 怎么样 ?
- Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?
- 他 向 我 挥手 说 哈 喽
- Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
- 我们 在 群聊 中 打了个 哈 喽
- Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈喽
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 哈 喽 , 你 今天 怎么样 ?
- Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?
- 我们 在 群聊 中 打了个 哈 喽
- Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.
- 他 向 我 挥手 说 哈 喽
- Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
- 哈 喽 , 你们 已经 到 了 啊 ?
- Hello, các bạn tới rồi đây.
- 他 身边 有 很多 喽啰
- Bên cạnh ông ta có rất nhiều thuộc hạ.
- 他 要 知道 喽 一定 很 高兴
- nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
喽›