Đọc nhanh: 铺子 (phô tử). Ý nghĩa là: cửa hàng, cửa tiệm; cửa hiệu. Ví dụ : - 铺子都上了板儿了。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
✪ 1. cửa hàng
设有门面出售商品的处所
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
✪ 2. cửa tiệm; cửa hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺子
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
- 这条 街 有 很多 点心 铺子
- Con phố này có rất nhiều cửa hàng điểm tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
铺›