铺子 pùzi
volume volume

Từ hán việt: 【phô tử】

Đọc nhanh: 铺子 (phô tử). Ý nghĩa là: cửa hàng, cửa tiệm; cửa hiệu. Ví dụ : - 铺子都上了板儿了。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi

Ý Nghĩa của "铺子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cửa hàng

设有门面出售商品的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铺子 pùzǐ dōu shàng le 板儿 bǎnér le

    - Hàng quán đều đóng cửa cả rồi

✪ 2. cửa tiệm; cửa hiệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺子

  • volume volume

    - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • volume volume

    - 床上 chuángshàng zhe 席子 xízi

    - Trên giường có trải chiếu.

  • volume volume

    - mǎi le 一铺 yīpù xīn 垫子 diànzi

    - Anh ấy mua một cái đệm mới.

  • volume volume

    - zài 床上 chuángshàng 被子 bèizi

    - Cô ấy đang trải chăn trên giường.

  • volume volume

    - 铺子 pùzǐ dōu shàng le 板儿 bǎnér le

    - Hàng quán đều đóng cửa cả rồi

  • volume volume

    - 铺子 pùzǐ dào gěi 别人 biérén le

    - Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.

  • volume volume

    - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē yǒu 很多 hěnduō 点心 diǎnxin 铺子 pùzǐ

    - Con phố này có rất nhiều cửa hàng điểm tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao