Đọc nhanh: 店小二 (điếm tiểu nhị). Ý nghĩa là: hầu bàn; nhân viên; tiểu nhị (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.).
店小二 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu bàn; nhân viên; tiểu nhị (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)
饭馆、酒馆、客店中接待顾客的人 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店小二
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
⺌›
⺍›
小›
店›