底肥 dǐféi
volume volume

Từ hán việt: 【để phì】

Đọc nhanh: 底肥 (để phì). Ý nghĩa là: phân bón lót. Ví dụ : - 底肥不足麦苗长得不好。 phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

Ý Nghĩa của "底肥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân bón lót

基肥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 底肥 dǐféi 不足 bùzú 麦苗 màimiáo 长得 zhǎngde 不好 bùhǎo

    - phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底肥

  • volume volume

    - 底肥 dǐféi 不足 bùzú 麦苗 màimiáo 长得 zhǎngde 不好 bùhǎo

    - phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

  • volume volume

    - 交底 jiāodǐ

    - Nói rõ ngọn ngành.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • volume volume

    - 井底 jǐngdǐ

    - Đáy giếng.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 其中 qízhōng 底蕴 dǐyùn

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 播种 bōzhǒng qián 需要 xūyào 先施 xiānshī 底肥 dǐféi

    - Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.

  • volume volume

    - 多施 duōshī 底肥 dǐféi 增加 zēngjiā

    - bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 田里 tiánlǐ shī 底肥 dǐféi

    - Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao