Đọc nhanh: 底 (để). Ý nghĩa là: đáy (phần thấp nhất của một vật thể), ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở, bản thảo; bản gốc; phác thảo. Ví dụ : - 锅底儿。 Đáy nồi.. - 井底。 Đáy giếng.. - 海底。 Đáy biển.
底 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. đáy (phần thấp nhất của một vật thể)
(底儿) 物体的最下部分
- 锅底 儿
- Đáy nồi.
- 井底
- Đáy giếng.
- 海底
- Đáy biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở
(底儿) 事情的根源或内情
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 摸底 儿
- Tìm căn nguyên.
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bản thảo; bản gốc; phác thảo
草稿;原来的;大纲
- 底本
- Bản thảo; bản gốc.
- 底 搞 儿
- Bản thảo.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. cuối (tháng hoặc năm)
(年和月的) 末尾
- 年底
- Cuối năm.
- 月底
- Cuối tháng.
✪ 5. nền
花纹图案的衬托面
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
✪ 6. cơ số (toán học)
(数学)基数
- 底数
- Cơ số.
✪ 7. họ Để
姓
- 底 老师 很 高兴 见到 您
- Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..
底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng
最后
- 终底 于 成
- Cuối cùng cũng đạt được thành công.
底 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái gì; nào; gì
何;什么
- 底处
- Chỗ nào.
- 底事
- Việc gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›