volume volume

Từ hán việt: 【để】

Đọc nhanh: (để). Ý nghĩa là: đáy (phần thấp nhất của một vật thể), ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở, bản thảo; bản gốc; phác thảo. Ví dụ : - 锅底儿。 Đáy nồi.. - 井底。 Đáy giếng.. - 海底。 Đáy biển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. đáy (phần thấp nhất của một vật thể)

(底儿) 物体的最下部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锅底 guōdǐ ér

    - Đáy nồi.

  • volume volume

    - 井底 jǐngdǐ

    - Đáy giếng.

  • volume volume

    - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở

(底儿) 事情的根源或内情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交底 jiāodǐ

    - Nói rõ ngọn ngành.

  • volume volume

    - 摸底 mōdǐ ér

    - Tìm căn nguyên.

  • volume volume

    - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bản thảo; bản gốc; phác thảo

草稿;原来的;大纲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 底本 dǐběn

    - Bản thảo; bản gốc.

  • volume volume

    - gǎo ér

    - Bản thảo.

  • volume volume

    - 留个 liúgè 底儿 dǐér

    - Lưu một bản gốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. cuối (tháng hoặc năm)

(年和月的) 末尾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年底 niándǐ

    - Cuối năm.

  • volume volume

    - 月底 yuèdǐ

    - Cuối tháng.

✪ 5. nền

花纹图案的衬托面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白底 báidǐ 红花 hónghuā

    - Nền trắng hoa đỏ.

✪ 6. cơ số (toán học)

(数学)基数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 底数 dǐshù

    - Cơ số.

✪ 7. họ Để

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối cùng

最后

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终底 zhōngdǐ chéng

    - Cuối cùng cũng đạt được thành công.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái gì; nào; gì

何;什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 底处 dǐchǔ

    - Chỗ nào.

  • volume volume

    - 底事 dǐshì

    - Việc gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • volume volume

    - 交底 jiāodǐ

    - Nói rõ ngọn ngành.

  • volume volume

    - 今春 jīnchūn 雨水 yǔshuǐ duō shāng hǎo

    - mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 谜底 mídǐ

    - Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 牛油 niúyóu 火锅 huǒguō 底料 dǐliào de 做法 zuòfǎ

    - Cách làm nước lẩu cay cô đặc

  • volume volume

    - cóng 心底 xīndǐ 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao