Đọc nhanh: 应采儿 (ứng thái nhi). Ý nghĩa là: Cherrie Ying Choi-Yi (1983-), nữ diễn viên.
应采儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cherrie Ying Choi-Yi (1983-), nữ diễn viên
Cherrie Ying Choi-Yi (1983-), actress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应采儿
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
应›
采›