Đọc nhanh: 应诊 (ứng chẩn). Ý nghĩa là: nhận điều trị; nhận khám bệnh. Ví dụ : - 应诊时间 thời gian nhận điều trị. - 节假日照常应诊。 ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
应诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận điều trị; nhận khám bệnh
接受病人,给予治疗
- 应诊 时间
- thời gian nhận điều trị
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应诊
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 有 病应 及早 诊治
- có bệnh nên sớm khám và điều trị.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
- 应诊 时间
- thời gian nhận điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
诊›