Đọc nhanh: 发射机应答器 (phát xạ cơ ứng đáp khí). Ý nghĩa là: thiết bị điện tử phản hồi mã vô tuyến, bộ phát đáp.
发射机应答器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị điện tử phản hồi mã vô tuyến
electronic device that responds to a radio code
✪ 2. bộ phát đáp
transponder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发射机应答器
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
器›
射›
应›
机›
答›