Đọc nhanh: 应招 (ứng chiêu). Ý nghĩa là: tuyển dụng (tiếp nhận dự thi, tuyển mộ.); ứng mời.
应招 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển dụng (tiếp nhận dự thi, tuyển mộ.); ứng mời
接受招考、招募等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应招
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
招›