Đọc nhanh: 应意 (ưng ý). Ý nghĩa là: Vừa lòng. Bằng lòng..
应意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vừa lòng. Bằng lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应意
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 我们 应该 尊重 民意
- Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của dân chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
意›