Đọc nhanh: 应激反应 (ứng kích phản ứng). Ý nghĩa là: (sinh lý, v.v.) căng thẳng. Ví dụ : - 对单纯应激反应来说有点儿太高了 Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
应激反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (sinh lý, v.v.) căng thẳng
(physiological etc) stress
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应激反应
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他 的 反应 再 快点
- Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
激›