应声虫 yìngshēngchóng
volume volume

Từ hán việt: 【ứng thanh trùng】

Đọc nhanh: 应声虫 (ứng thanh trùng). Ý nghĩa là: kẻ phụ hoạ; người ba phải.

Ý Nghĩa của "应声虫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应声虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ phụ hoạ; người ba phải

比喻随声附和的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应声虫

  • volume volume

    - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • volume volume

    - 连声 liánshēng 应诺 yìngnuò

    - liên tục nhận lời.

  • volume volume

    - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • volume volume

    - 应声 yīngshēng ér zhì

    - theo tiếng gọi mà đến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 听从 tīngcóng 良心 liángxīn de 声音 shēngyīn

    - Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 应该 yīnggāi 告诉 gàosù 一声 yīshēng

    - Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.

  • volume volume

    - hǎn le 几声 jǐshēng 没有 méiyǒu rén 答应 dāyìng

    - Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.

  • volume volume

    - 妈妈 māma jiào ne kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Mẹ đang gọi em đấy, mau đáp lại một tiếng!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao