Đọc nhanh: 应声虫 (ứng thanh trùng). Ý nghĩa là: kẻ phụ hoạ; người ba phải.
应声虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ phụ hoạ; người ba phải
比喻随声附和的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应声虫
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 连声 应诺
- liên tục nhận lời.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 应声 而 至
- theo tiếng gọi mà đến.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 你 至少 应该 告诉 我 一声
- Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
- 妈妈 叫 你 呢 , 快 答应 一声 !
- Mẹ đang gọi em đấy, mau đáp lại một tiếng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
应›
虫›