Đọc nhanh: 付款单打印 (phó khoản đơn đả ấn). Ý nghĩa là: In phiếu thanh toán (aapr).
付款单打印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In phiếu thanh toán (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款单打印
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 此 订单 的 付款 已 付讫
- Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
单›
印›
打›
款›