Đọc nhanh: 库仑计 (khố lôn kế). Ý nghĩa là: cu-lông kế; bình điện phân.
库仑计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cu-lông kế; bình điện phân
用来测定电量的装置,和电解池的装置相同使用时,保持电流强度不变, 测出通电时间和析出物的质量,就可以算出电流强度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库仑计
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仑›
库›
计›