Đọc nhanh: 庄稼户 (trang giá hộ). Ý nghĩa là: chủ nhà, nông dân giàu có.
庄稼户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhà
landlord
✪ 2. nông dân giàu có
wealthy farmer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄稼户
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 今年 的 庄稼 可真 不赖
- mùa màng năm nay khá tốt
- 今年 的 庄稼 大丰收
- Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
户›
稼›