Đọc nhanh: 庄稼 (trang giá). Ý nghĩa là: hoa màu; mùa màng. Ví dụ : - 田里庄稼长得好。 Cây trồng trong ruộng mọc tốt.. - 今年庄稼大丰收。 Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.. - 庄稼遭受了虫害。 Mùa màng bị côn trùng phá hại.
庄稼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa màu; mùa màng
地里长着的农作物 (多指粮食作物)
- 田里 庄稼 长得 好
- Cây trồng trong ruộng mọc tốt.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 庄稼 遭受 了 虫害
- Mùa màng bị côn trùng phá hại.
- 这片 庄稼 绿油油
- Mảnh hoa màu này xanh mơn mởn.
- 庄稼 对于 农民 很 重要
- Trồng hoa màu rất quan trọng với người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄稼
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 庄稼人 一年四季 都 忙碌
- Người nông dân bận rộn quanh năm.
- 地 整平 了 好种 庄稼
- đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 天再旱 , 我们 也 不能 眼看 着 庄稼 干死
- trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
稼›