Đọc nhanh: 庄稼人 (trang giá nhân). Ý nghĩa là: nông dân; nhà nông; người làm ruộng. Ví dụ : - 这个村子的庄稼人都很勤劳。 Những người nông dân trong làng này đều rất chăm chỉ.. - 庄稼人一年四季都忙碌。 Người nông dân bận rộn quanh năm.. - 庄稼人早上五点就起床干活了。 Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.
庄稼人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông dân; nhà nông; người làm ruộng
种庄稼的人;农民
- 这个 村子 的 庄稼人 都 很 勤劳
- Những người nông dân trong làng này đều rất chăm chỉ.
- 庄稼人 一年四季 都 忙碌
- Người nông dân bận rộn quanh năm.
- 庄稼人 早上 五点 就 起床 干活 了
- Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄稼人
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
- 这个 村子 的 庄稼人 都 很 勤劳
- Những người nông dân trong làng này đều rất chăm chỉ.
- 庄稼人 一年四季 都 忙碌
- Người nông dân bận rộn quanh năm.
- 地 整平 了 好种 庄稼
- đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.
- 庄稼人 早上 五点 就 起床 干活 了
- Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
庄›
稼›