Đọc nhanh: 秋庄稼 (thu trang giá). Ý nghĩa là: cây trồng thu hoạch vào mùa thu.
秋庄稼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng thu hoạch vào mùa thu
秋季收割的农作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋庄稼
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 今年 的 庄稼 可真 不赖
- mùa màng năm nay khá tốt
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 庄稼人 早上 五点 就 起床 干活 了
- Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
秋›
稼›