Đọc nhanh: 广告气球 (quảng cáo khí cầu). Ý nghĩa là: Khí cầu quảng cáo.
广告气球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí cầu quảng cáo
在气球表面上印上企业、商家的标志图案、宣传用语、庆贺文字等进行广告宣传,以扩大企业的知名度与产品的销路。在美国及西方发达国家盛行至 今,成为各大企业重要的广告宣传载体。随着经济开放与发展, 近年来,企业、商家越来越多采用广告气球来宣传自己的品牌。广告气球成为企业进入市场的一种新型的广告媒体,既经济又实惠。在店庆、周庆、新产品推广、商品促销等活动中赠送,派发广告气球,让人们手执着广告气球走进千家万户,从而达到广而告之深入人心的品牌效应。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告气球
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 公司 借助 广告 提升 了 销量
- Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
广›
气›
球›